Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thất xuất


Bày cớ để bỏ vợ trong thời phong kiến: Không con, dâm, không thờ cha mẹ chồng, lắm điều, trộm cắp, ghen tuông, bị bệnh khó chữa là thất xuất.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.